Mục Lục
Vị Trí của Giao Điểm Mặt Trăng của Bạn x
Phần Giới Thiệu 1
Cách sử dung quyển sách này 9
Giao Điểm Bắc nằm ở cung Bạch Dương 19
Khái quát 19
Tính cách 22
Nhu cầu 31
Các mối quan hệ 41
Mục tiêu 52
Bài Hát Chủ Đề Chữa Lành 62
Giao Điểm Bắc nằm ở cung Kim Ngưu 63
Khái quát 63
Tính cách 66
Nhu cầu 78
Các mối quan hệ 87
Mục tiêu 99
Bài Hát Chủ Đề Chữa Lành 109
Giao Điểm Bắc nằm ở cung Song Tử no
Khái quát 110
Tính cách 113
Nhu cầu 124
Các mối quan hệ 132
Mục tiêu 143
Bài Hát Chủ Đề Chữa Lành 152
viii Mục Lục
Giao Điểm Bắc nằm ở cung Cự Giải 153
Khái quát 153
Tính cách 156
Nhu cầu 166
Các mối quan hệ 173
Mục tiêu 183
Bài Hát Chủ Đề Chữa Lành 191
Giao Điểm Bắc nằm ở cung Sư Tử 192
Khái quát 192
Tính cách 195
Nhu cầu 205
Các mối quan hệ 214
Mục tiêu 224
Bài Hát Chủ Đề Chữa Lành 233
Giao Điểm Bắc nằm ở cung Xử Nữ 234
Khái quát 234
Tính cách 237
Nhu cầu 250
Các mối quan hệ 258
Mục tiêu 265
Bài Hát Chủ Đề Chữa Lành 270
Giao Điểm Bắc nằm ở cung Thiên Bình 271
Khái quát 271
Tính cách 274
Nhu cầu 284
Các mối quan hệ 290
Mục tiêu 304
Bài Hát Chủ Đề Chữa Lành 311
Giao Điểm Bắc nằm ở cung Thiên Yết 312
Khái quát 312
Tính cách 315
Nhu cầu 323
Các mối quan hệ 335
Mục tiêu 347
Bài Hát Chủ Đề Chữa Lành 356
ix Mục Lục
Giao Điểm Bắc nằm ở cung Nhân Mã 357
Khái quát 357
Tính cách 360
Nhu cầu 370
Các mối quan hệ 380
Mục tiêu 389
Bài Hát Chủ Đề Chữa Lành 397
Giao Điểm Bắc nằm ở cung Ma Kết 398
Khái quát 398
Tính cách 401
Nhu cầu 412
Các mối quan hệ 420
Mục tiêu 431
Bài Hát Chủ Đề Chữa Lành 443
Giao Điểm Bắc nằm ở cung Bảo Bình 444
Khái quát 444
Tính cách 447
Nhu cầu 457
Các mối quan hệ 467
Mục tiêu 477
Bài Hát Chủ Đề Chữa Lành 486
Giao Điểm Bắc nằm ở cung Song Ngư 487
Khái quát 487
Tính cách 490
Nhu cầu 500
Các mối quan hệ 508
Mục tiêu 518
Bài Hát Chủ Đề Chữa Lành 528
Vị trí của Giao Điểm Bắc của Bạn
TÌM KHOẢNG THỜI GIAN CÓ CHỨA NGÀY SINH CỦA BẠN TRONG BẢNG DƯỚI ĐÂY.
VỊ TRÍ CỦA GIAO ĐIỂM BẮC CỦA BẠN ĐƯỢC LIỆT KÊ PHÍA BÊN PHẢI NGÀY SINH.
10 Tháng 5, 1899 – 21 Tháng 1, 1901 Nhân Mã
22 Tháng 1, 1901 – 21 Tháng 7, 1902 Thiên Yết
22 Tháng 7, 1902 – 15 Tháng 1, 1904 Thiên Bình
16 Tháng 1, 1904 – 18 Tháng 9, 1905 Xử Nữ
19 Tháng 9, 1905 – 30 Tháng 3, 1907 Sư Tử
31 Tháng 3, 1907 – 27 Tháng 9, 1908 Cự Giải
28 Tháng 9, 1908 – 23 Tháng 3, 1910 Song Tử
24 Tháng 3, 1910 – 8 Tháng 12, 1911 Kim Ngưu
9 Tháng 12, 1911 – 6 Tháng 6, 1913 Bạch Dương
7 Tháng 6, 1913 – 3 Tháng 12, 1914 Song Ngư
4 Tháng 12, 1914 – 31 Tháng 5, 1916 Bảo Bình
1 Tháng 6, 1916 – 13 Tháng 2, 1918 Ma Kết
14 Tháng 2, 1918 – 15 Tháng 8, 1919 Nhân Mã
16 Tháng 9, 1919 – 7 Tháng 2, 1921 Thiên Yết
8 Tháng 2, 1921 – 23 Tháng 8, 1922 Sư Tử
24 Tháng 8, 1922 – 23 Tháng 4, 1924 Xử Nữ
24 Tháng 4, 1924 – 26 Tháng 10, 1925 Sư Tử
27 Tháng 10, 1925 – 16 Tháng 4, 1927 Cự Giải
17 Tháng 4, 1927 – 28 Tháng 12, 1928 Song Tử
29 Tháng 12, 1928 – 7 Tháng 7, 1930 Kim Ngưu
8 Tháng 7, 1930 – 28 Tháng 12, 1931 Bạch Dương
29 Tháng 12, 1931 – 24 Tháng 6, 1933 Song Ngư
25 Tháng 6, 1933 – 8 Tháng 3, 1935 Bảo Bình
9 Tháng 3, 1935 – 14 Tháng 9, 1936 Ma Kết
15 Tháng 9, 1936 – 3 Tháng 3, 1938 Nhân Mã
4 Tháng 3, 1938 – 12 Tháng 9, 1939 Thiên Yết
13 Tháng 9, 1939 – 24 Tháng 5, 1941 Thiên Bình
25 Tháng 5, 1941 – 21 Tháng 11, 1942 Xử Nữ
22 Tháng 11, 1942 – 11 Tháng 5, 1944 Sư Tử
12 Tháng 5, 1944 – 13 Tháng 12, 1945 Cự Giải
14 Tháng 12, 1945 – 2 Tháng 8, 1947 Song Tử
3 Tháng 8, 1947 – 26 Tháng 1, 1949 Kim Ngưu
27 Tháng 1, 1949 – 26 Tháng 7, 1950 Bạch Dương
27 Tháng 7, 1950 – 28 Tháng 3, 1952 Song Ngư
29 Tháng 3, 1952 – 9 Tháng 10, 1953 Bảo Bình
10 Tháng 10, 1953 – 2 Tháng 4, 1955 Ma Kết
3 Tháng 4, 1955 – 4 Tháng 10, 1956 Nhân Mã
5 Tháng 10, 1956 – 16 Tháng 6, 1958 Thiên Yết
17 Tháng 6, 1958 – 15 Tháng 12, 1959 Thiên Bình
16 Tháng 12, 1959 – 10 Tháng 6, 1961 Xử Nữ
11 Tháng 6, 1961 – 23 Tháng 12, 1962 Sư Tử
24 Tháng 12, 1962 – 25 Tháng 8, 1964 Cự Giải
26 Tháng 8, 1964 – 19 Tháng 2, 1966 Song Tử
20 Tháng 2, 1966 – 19 Tháng 8, 1967 Kim Ngưu
20 Tháng 8, 1967 – 19 Tháng 4, 1969 Bạch Dương
20 Tháng 4, 1969 – 2 Tháng 11, 1970 Song Ngư
3 Tháng 11, 1970 – 27 Tháng 4, 1972 Bảo Bình
28 Tháng 4, 1972 – 27 Tháng 10, 1973 Ma Kết
28 Tháng 10, 1973 – 10 Tháng 7, 1975 Nhân Mã
11 Tháng 7, 1975 – 7 Tháng 1, 1977 Thiên Yết
8 Tháng 1, 1977 – 5 Tháng 7, 1978 Thiên Bình
6 Tháng 7, 1978 – 12 Tháng 1, 1980 Xử Nữ
13 Tháng 1, 1980 – 24 Tháng 9, 1981 Sư Tử
25 Tháng 9, 1981 – 16 Tháng 3, 1983 Cự Giải
17 Tháng 3, 1983 – 11 Tháng 9, 1984 Song Tử
12 Tháng 9, 1984 – 6 Tháng 4, 1986 Kim Ngưu
7 Tháng 4, 1986 – 2 Tháng 12, 1987 Bạch Dương
3 Tháng 12, 1987 – 22 Tháng 5, 1989 Song Ngư
23 Tháng 5, 1989 – 18 Tháng 11, 1990 Aquarius
19 Tháng 11, 1990 – 1 Tháng 8, 1992 Ma Kết
2 Tháng 8, 1992 – 1 Tháng 2, 1994 Nhân Mã
2 Tháng 2, 1994 – 31 July, 1995 Thiên Yết
1 Tháng 8, 1995 – 25 Tháng 1, 1997 Thiên Bình
26 Tháng 1 – 1997 – 20 Tháng 10, 1998 Xử Nữ
21 Tháng 10, 1998 – 9 Tháng 4, 2000 Sư Tử
10 Tháng 4, 2000 – 12 Tháng 10, 2001 Cự Giải
13 Tháng 10, 2001 – 13 Tháng 4, 2003 Song Tử
14 Tháng 4, 2003 – 25 Tháng 12, 2004 Kim Ngưu
26 Tháng 12, 2004 – 21 Tháng 6, 2006 Bạch Dương
22 Tháng 6, 2006 – 18 Tháng 12, 2007 Song Ngư
19 Tháng 12, 2007 – 21 Tháng 8, 2009 Bảo Bình
22 Tháng 8, 2009 – 3 Tháng 3, 2011 Ma Kết
4 Tháng 3, 2011 – 29 Tháng 8, 2012 Nhân Mã
30 Tháng 8, 2012 – 18 Tháng 2, 2014 Thiên Yết
19 Tháng 2, 2014 – 11 Tháng 11, 2015 Thiên Bình
12 Tháng 11, 2015 – 9 Tháng 5, 2017 Xử Nữ
10 Tháng 5, 2017 – 6 Tháng 11, 2018 Sư Tử
7 Tháng 11, 2018 – 4 Tháng 5, 2020 Cự Giải
5 Tháng 5, 2020 – 18 Tháng 1, 2022 Song Tử
19 Tháng 1, 2002 – 17 Tháng 7, 2023 Kim Ngưu
18 Tháng 7, 2023 – 11 Tháng 1, 2025 Bạch Dương
12 Tháng 1, 2025 – 26 Tháng 7, 2026 Song Ngư
27 Tháng 7, 2026 – 26 Tháng 3, 2028 Bảo Bình
27 Tháng 3, 2028 – 23 Tháng 9, 2029 Ma Kết
24 Tháng 9, 2029 – 20 Tháng 3, 2031 Nhân Mã
21 Tháng 3, 2031 – 1 Tháng 12, 2032 Thiên Hạt
2 Tháng 12, 2032 – 3 Tháng 6, 2034 Thiên Bình
4 Tháng 6, 2034 – 29 Tháng 11, 2035 Xử Nữ
30 Tháng 11, 2035 – 29 Tháng 11, 2037 Sư Tử
30 Tháng 11, 2035 – 29 Tháng 5, 2037 Sử Tử
30 Tháng 5, 2037 – 9 Tháng 2, 2039 Cự Giải
10 Tháng 2, 2039 – 10 Tháng 8, 2040 Song Tử
11 Tháng 8, 2040 – 3 Tháng 2, 2042 Kim Ngưu
4 Tháng 2, 2042 – 18 Tháng 8, 2043 Bạch Dương
19 Tháng 8, 2043 – 18 Tháng 4, 2045 Song Ngư
19 Tháng 4, 2045 – 18 Tháng 10, 2046 Bảo Bình
19 Tháng 10, 2046 – 11 Tháng 4, 2048 Ma Kết
12 Tháng 4, 2048 – 14 Tháng 12, 2049 Nhân Mã
15 Tháng 12, 2049 – 28 Tháng 6, 2051 Thiên Yết
Dữ liệu do Trung tâm Chiêm Tinh Hoa Kỳ cung cấp
Tham khảo tại địa chỉ trên mạng:
***
Tổng hợp sách trong Thư viện trái đất
- CHIÊM TINH HỌC DÀNH CHO LINH HỒN (Trọn Bộ)
- CHIÊM TINH HỌC DÀNH CHO LINH HỒN – GIAO ĐIỂM BẮC Ở CUNG SONG NGƯ Và Giao Điểm Bắc ở nhà thứ 12 (Kết Thúc)
- CHIÊM TINH HỌC DÀNH CHO LINH HỒN – GIAO ĐIỂM BẮC Ở CUNG BẢO BÌNH Và Giao Điểm Bắc ở nhà thứ 11
- CHIÊM TINH HỌC DÀNH CHO LINH HỒN – GIAO ĐIỂM BẮC Ở CUNG MA KẾT Và Giao Điểm Bắc ở nhà thứ 10
- CHIÊM TINH HỌC DÀNH CHO LINH HỒN – GIAO ĐIỂM BẮC Ở CUNG NHÂN MÃ Và Giao Điểm Bắc ở nhà thứ 9
- CHIÊM TINH HỌC DÀNH CHO LINH HỒN – GIAO ĐIỂM BẮC Ở CUNG THIÊN YẾT VÀ Giao Điểm Bắc ở nhà thứ 8
- CHIÊM TINH HỌC DÀNH CHO LINH HỒN – GIAO ĐIỂM BẮC Ở CUNG THIÊN BÌNH Và Giao Điểm Bắc ở nhà thứ 7
- CHIÊM TINH HỌC DÀNH CHO LINH HỒN – GIAO ĐIỂM BẮC Ở CUNG XỬ NỮ Và Giao Điểm Bắc ở nhà thứ 6
- CHIÊM TINH HỌC DÀNH CHO LINH HỒN – GIAO ĐIỂM BẮC Ở CUNG SƯ TỬ Và Giao Điểm Bắc ở nhà số 5
- CHIÊM TINH HỌC DÀNH CHO LINH HỒN – GIAO ĐIỂM BẮC Ở CUNG CỰ GIẢI Và Giao Điểm Bắc ở nhà thứ 4
- CHIÊM TINH HỌC DÀNH CHO LINH HỒN – GIAO ĐIỂM BẮC Ở CUNG SONG TỬ Và Giao Điểm Bắc ở nhà thứ 3
- CHIÊM TINH HỌC DÀNH CHO LINH HỒN – GIAO ĐIỂM BẮC NẰM Ở CUNG KIM NGƯU Và Giao Điểm Bắc ở nhà thứ 2
- CHIÊM TINH HỌC DÀNH CHO LINH HỒN – GIAO ĐIỂM BẮC Ở CUNG BẠCH DƯƠNG Và Giao Điểm Bắc ở nhà thứ 1
- CHIÊM TINH HỌC DÀNH CHO LINH HỒN – MỤC LỤC
- CHIÊM TINH HỌC DÀNH CHO LINH HỒN – LỜI CẢM ƠN
- CHIÊM TINH HỌC DÀNH CHO LINH HỒN – GIỚI THIỆU